Đọc nhanh: 做准备工作 (tố chuẩn bị công tá). Ý nghĩa là: chuẩn bị.
做准备工作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị
to make preparations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做准备工作
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 准备 工作 由 我 负责
- Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
- 大家 要 提前 做好 准备 , 尽快 开工 生产
- Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.
- 准备 工作 做 得 很 充分
- Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
- 我们 的 准备 工作 已经 到位
- Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.
- 找 工作 的 时候 要 准备 一份 优秀 的 简历
- Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
做›
准›
备›
工›