Đọc nhanh: 集港 (tập cảng). Ý nghĩa là: Tập kết tại cảng. Ví dụ : - 集装箱已经集港. Container đã tập kết ở cảng.
集港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tập kết tại cảng
集港:出口的货物本来由各个厂家运到港口的车队或者是堆场,船开的前一天或者两天,每个船名项下的集装箱要分别运到船所对应的码头,等待装船。这些货物集中到码头堆放的行为,称为集港。
- 集装箱 已经 集港
- Container đã tập kết ở cảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集港
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 集装箱 已经 集港
- Container đã tập kết ở cảng.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
集›