Đọc nhanh: 一下儿 (nhất hạ nhi). Ý nghĩa là: Một lần, một chút, một xíu (thời gian ngắn), bỗng nhiên, đột nhiên. Ví dụ : - 顺便问一下儿 Tiện thể hỏi một chút.
一下儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một lần, một chút, một xíu (thời gian ngắn), bỗng nhiên, đột nhiên
- 顺便 问 一下 儿
- Tiện thể hỏi một chút.
So sánh, Phân biệt 一下儿 với từ khác
✪ 1. 一会儿 vs 一下儿
Giống:
- "一会儿" và "一下儿" đều biểu thị một khoảng thời gian rất ngắn và đều có thể được đặt trước động từ làm trạng ngữ hoặc sau động từ làm bổ ngữ.
Khác:
- "一会儿" làm bổ ngữ thời lượng, "一下儿" làm bổ ngữ động lượng.
✪ 2. 一下子 vs 一下儿
- "一下子" thường dùng làm trạng từ, đứng trước động từ để chỉ thời gian ngắn và hành động xảy ra đột ngột, không thể làm bổ ngữ.
- "一下儿" thường được dùng làm bổ ngữ động lượng, đặt sau động từ để biểu thị thời gian hành động ngắn, có thể dùng trước động từ làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一下儿
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 我们 可以 在 这儿 休息 一下
- Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
儿›