一下儿 yīxiàr
volume volume

Từ hán việt: 【nhất hạ nhi】

Đọc nhanh: 一下儿 (nhất hạ nhi). Ý nghĩa là: Một lần, một chút, một xíu (thời gian ngắn), bỗng nhiên, đột nhiên. Ví dụ : - 顺便问一下儿 Tiện thể hỏi một chút.

Ý Nghĩa của "一下儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 5

一下儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Một lần, một chút, một xíu (thời gian ngắn), bỗng nhiên, đột nhiên

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià ér

    - Tiện thể hỏi một chút.

So sánh, Phân biệt 一下儿 với từ khác

✪ 1. 一会儿 vs 一下儿

Giải thích:

Giống:
- "一会儿" và "一下儿" đều biểu thị một khoảng thời gian rất ngắn và đều có thể được đặt trước động từ làm trạng ngữ hoặc sau động từ làm bổ ngữ.
Khác:
- "一会儿" làm bổ ngữ thời lượng, "一下儿" làm bổ ngữ động lượng.

✪ 2. 一下子 vs 一下儿

Giải thích:

- "一下子" thường dùng làm trạng từ, đứng trước động từ để chỉ thời gian ngắn và hành động xảy ra đột ngột, không thể làm bổ ngữ.
- "一下儿" thường được dùng làm bổ ngữ động lượng, đặt sau động từ để biểu thị thời gian hành động ngắn, có thể dùng trước động từ làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一下儿

  • volume volume

    - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • volume volume

    - 磕打 kēdǎ le 一下 yīxià 烟袋锅 yāndàiguō ér

    - anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.

  • volume volume

    - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • volume volume

    - 他家 tājiā zhǐ 剩下 shèngxià 一个 yígè 光杆儿 guānggǎnér

    - nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 这儿 zhèér 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér 恨不得 hènbùdé 一下子 yīxiàzǐ 长大 zhǎngdà

    - Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao