Đọc nhanh: 做 (tố). Ý nghĩa là: chế tạo, viết; sáng tác, làm; làm việc; thực hiện. Ví dụ : - 他在工厂做家具。 Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.. - 他们做了一个新产品。 Họ đã chế tạo một sản phẩm mới.. - 他在做一篇文章。 Anh ấy đang viết một bài báo.
做 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. chế tạo
制造
- 他 在 工厂 做 家具
- Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.
- 他们 做 了 一个 新 产品
- Họ đã chế tạo một sản phẩm mới.
✪ 2. viết; sáng tác
写作
- 他 在 做 一篇 文章
- Anh ấy đang viết một bài báo.
- 她 做 了 很多 笔记
- Cô ấy đã viết nhiều ghi chú.
✪ 3. làm; làm việc; thực hiện
干,从事某种工作或进行某种活动
- 我 每天 做 很多 事情
- Tôi làm nhiều việc mỗi ngày.
- 你 今天 做 了 什么 ?
- Hôm nay bạn đã làm gì?
✪ 4. làm; tổ chức; chúc mừng
举行家庭的庆祝或纪念活动
- 学校 做 了 一场 比赛
- Trường học đã tổ chức một cuộc thi.
- 公司 做 了 一个 大 活动
- Công ty đã tổ chức một sự kiện lớn.
✪ 5. đảm nhiệm; trở thành
充当;成为
- 我 做 了 项目 的 协调员
- Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.
- 她 想 做 一个 好孩子
- Cô ấy muốn trở thành một đứa trẻ ngoan.
✪ 6. làm; dùng làm; sử dụng làm
用作
- 这 间 屋子 做 教室
- Căn phòng này được sử dụng làm lớp học.
- 这 本书 做 纪念品
- Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.
✪ 7. trở thành; kết thành; tạo thành (quan hệ)
联结成(某种关系)
- 他们 做 了 夫妻
- Họ trở thành vợ chồng.
- 我们 做 了 合作伙伴
- Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.
✪ 8. giả vờ; giả trang
装出(某种样子)
- 她 做作 地笑 了 一下
- Cô ấy giả vờ cười một chút.
- 她 做出 很 关心 的 样子
- Cô ấy giả vờ rất quan tâm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做
✪ 1. 做 + 得 + 很/非常 + Tính từ
- 她 做 得 非常 好
- Cô ấy làm rất tốt.
- 他 做 得 很 认真
- Anh ấy làm rất nghiêm túc.
✪ 2. 做 + 得/不 + 到/了
- 我 做 不到 这个 任务
- Tôi không làm được nhiệm vụ này.
- 她 做 得到 所有 的 工作
- Cô ấy làm được tất cả công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›