zuò
volume volume

Từ hán việt: 【tá.tác】

Đọc nhanh: (tá.tác). Ý nghĩa là: tác phẩm, coi; làm; thực hiện, làm; tác. Ví dụ : - 这是一个杰作。 Đây là một kiệt tác.. - 这里都是我的新作。 Chỗ này đều là tác phẩm mới của tôi.. - 这个作品真好看。 Tác phẩm này rất đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm

创作的作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 杰作 jiézuò

    - Đây là một kiệt tác.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ dōu shì de 新作 xīnzuò

    - Chỗ này đều là tác phẩm mới của tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn zhēn 好看 hǎokàn

    - Tác phẩm này rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. coi; làm; thực hiện

当作;作为

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 礼物 lǐwù

    - Tôi đem nó làm quà.

  • volume volume

    - zuò 朋友 péngyou

    - Tôi coi anh ấy như bạn.

✪ 2. làm; tác

做某事;从事某种活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 合作 hézuò ba

    - Chúng ta hợp tác nhé.

  • volume volume

    - zài zuò 作业 zuòyè ne

    - Anh ấy đang làm bài tập.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài zuò 实验 shíyàn

    - Họ đang làm thí nghiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. viết; soạn; vẽ; sáng tác; biên soạn

写作;创作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他作 tāzuò le 一首 yīshǒu shī

    - Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy sáng tác nhạc mỗi ngày.

  • volume volume

    - huì 自己 zìjǐ 作诗 zuòshī ma

    - Bạn có thể tự sáng tác thơ không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. vờ; ra vẻ; giả bộ

故意装出(某种样子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他作 tāzuò 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ấy giả bộ tức giận.

  • volume volume

    - zuò 可怜 kělián de 模样 múyàng

    - Cô ta giả vờ đáng thương.

✪ 5. dấy lên; rộ lên; nổi lên; làm trò

兴起;出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - māo zài 半夜 bànyè 突然 tūrán 作怪 zuòguài

    - Con mèo đột nhiên làm trò vào giữa đêm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 工作 gōngzuò shí 作怪 zuòguài

    - Anh ấy luôn làm trò khi làm việc.

✪ 6. xảy ra; buồn nôn; tái phát

发生;发作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 作呕 zuòǒu

    - Tôi cảm thấy buồn nôn.

  • volume volume

    - de 旧病 jiùbìng zuò

    - Bệnh cũ của anh ấy tái phát.

✪ 7. sản xuất; lao động; sinh hoạt; vận hành

制造;劳作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 按时 ànshí 作息 zuòxī

    - Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 操作电脑 cāozuòdiànnǎo

    - Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 认/收 + Ai đó + 作 + Tân ngữ

Ai nhận ai đó là gì

Ví dụ:
  • volume

    - rèn zuò 姐姐 jiějie le

    - Bạn nhận cô ấy là chị rồi.

  • volume

    - 我认 wǒrèn zuò de 养母 yǎngmǔ

    - Tôi nhận bà ấy là mẹ nuôi của tôi.

✪ 2. 作 + Tân ngữ(画/诗/曲)

Viết/soạn/làm cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zài 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy đang sáng tác nhạc.

  • volume

    - zài 作画 zuòhuà

    - Tôi đang vẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 稳定 wěndìng de 工作 gōngzuò

    - Một công việc ổn định.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 作家 zuòjiā

    - Ông Tề là một nhà văn.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao