Đọc nhanh: 做伴 (tố bạn). Ý nghĩa là: làm bạn; bầu bạn; ở bên cạnh. Ví dụ : - 母亲生病,需要有个人做伴。 mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
做伴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bạn; bầu bạn; ở bên cạnh
(做伴儿) 当陪伴的人
- 母亲 生病 , 需要 有 个人 做伴
- mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做伴
- 我们 做 了 合作伙伴
- Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 母亲 生病 , 需要 有 个人 做伴
- mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
做›