Đọc nhanh: 偏衫 (thiên sam). Ý nghĩa là: cà sa (trang phục khoác bên vai trái của tăng ni).
偏衫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà sa (trang phục khoác bên vai trái của tăng ni)
僧尼的一种服装,斜披在左肩上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏衫
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
衫›