Đọc nhanh: 偏锋 (thiên phong). Ý nghĩa là: nét bút nghiêng; viết nghiêng, nhập đề; vào đề (theo phương pháp bắt đầu từ một mặt nào đó). Ví dụ : - 他的楷书常用偏锋,别具一格。 Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
偏锋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nét bút nghiêng; viết nghiêng
书法上指用毛笔写字时笔锋斜出的笔势
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
✪ 2. nhập đề; vào đề (theo phương pháp bắt đầu từ một mặt nào đó)
泛指做文章、说话等从侧面着手的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏锋
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
锋›