Đọc nhanh: 偏废 (thiên phế). Ý nghĩa là: bỏ rơi; bỏ qua một bên; thiên vị. Ví dụ : - 工作与学习,二者不可偏废。 công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
偏废 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ rơi; bỏ qua một bên; thiên vị
因重视几件事情中的某一件 (或某些事) 而忽视其他
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏废
- 他 买 废铁
- Anh ta mua sắt vụn.
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
废›