Đọc nhanh: 假借名义 (giả tá danh nghĩa). Ý nghĩa là: gá tiếng.
假借名义 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gá tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假借名义
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 盗用 他人 名义
- mạo danh người khác.
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
- 哈珀 和 他 用 过 的 假名
- Cả Harper và bí danh của anh ấy đều không xuất hiện
- 他 以 朋友 的 名义 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi với danh nghĩa là bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
借›
假›
名›