Đọc nhanh: 化名 (hoá danh). Ý nghĩa là: bí danh; tên hiệu; biệt hiệu. Ví dụ : - 他原叫张杰,化名王成。 nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.
化名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bí danh; tên hiệu; biệt hiệu
为了使人不知道真实姓名而用别的名字
- 他原 叫 张杰 , 化名 王成
- nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化名
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 我们 认为 一个 名叫 约翰 · 盖 特曼 的 化学家
- Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman
- 他原 叫 张杰 , 化名 王成
- nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
名›