Đọc nhanh: 片假名 (phiến giả danh). Ý nghĩa là: katakana (chữ viết tiếng Nhật).
片假名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. katakana (chữ viết tiếng Nhật)
katakana (Japanese script)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片假名
- 刷 二维码 名片
- Quét mã QR
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 他 一定 已经 给 了 你 他 的 名片
- Chắc hẳn anh ấy đã đưa cho bạn danh thiếp của anh ấy.
- 她 的 名字 是 片丽
- Tên của cô ấy là Phiến Lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
名›
片›