Đọc nhanh: 平假名 (bình giả danh). Ý nghĩa là: hiragana (chữ viết tiếng Nhật).
平假名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiragana (chữ viết tiếng Nhật)
hiragana (Japanese script)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平假名
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 哈珀 和 他 用 过 的 假名
- Cả Harper và bí danh của anh ấy đều không xuất hiện
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
名›
平›