Đọc nhanh: 倾向于 (khuynh hướng ư). Ý nghĩa là: Có xu hướng; nghiêng về; thiên về. Ví dụ : - 比起普通香槟我更倾向于第戎香槟 Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.. - 这两种意见中我比较倾向于前一种。 Trong hai ý kiến này, tôi thiên về ý kiến trước hơn.. - 我会倾向于女士优先 Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
倾向于 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có xu hướng; nghiêng về; thiên về
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 这 两种 意见 中 我 比较 倾向 于 前 一种
- Trong hai ý kiến này, tôi thiên về ý kiến trước hơn.
- 我会 倾向 于 女士优先
- Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾向于
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 公司 倾向 于 采用 新 技术
- Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 这项 提议 倾向 于 满足 需求
- Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.
- 我会 倾向 于 女士优先
- Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
- 这 两种 意见 中 我 比较 倾向 于 前 一种
- Trong hai ý kiến này, tôi thiên về ý kiến trước hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
倾›
向›