Đọc nhanh: 倾向性 (khuynh hướng tính). Ý nghĩa là: tính khuynh hướng (của một số nhà văn, người làm nghệ thuật), xu thế; xu hướng.
倾向性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính khuynh hướng (của một số nhà văn, người làm nghệ thuật)
指文学家、艺术家在作品中流露出来的对现实生活的爱憎情绪
✪ 2. xu thế; xu hướng
泛指对某方面的爱憎倾向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾向性
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 她 性格 非常 外向
- Cô ấy có tính cách rất hướng ngoại.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
向›
性›