Đọc nhanh: 借镜 (tá kính). Ý nghĩa là: lấy làm gương; điều răn.
借镜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy làm gương; điều răn
借鉴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借镜
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 更气 了 , 你 居然 跟 他 借 护目镜
- Anh ấy có lẽ còn điên hơn kể từ khi bạn gọi cho anh ấy để mượn kính bảo hộ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
镜›