Đọc nhanh: 借方差额 (tá phương sai ngạch). Ý nghĩa là: số dư nợ (kế toán).
借方差额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số dư nợ (kế toán)
debit balance (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借方差额
- 筹资 差额
- sự chênh lệch tài trợ.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 我 的 方向感 极差
- Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.
- 他 和 她 的 工作 方法 有 差别
- Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
差›
方›
额›