Đọc nhanh: 借方 (tá phương). Ý nghĩa là: phía vay; bên vay; bên ghi nợ, phần có; ghi nợ.
借方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phía vay; bên vay; bên ghi nợ
簿记帐户的左方,记载资产的增加,负债的减少和净值的减少 (跟'付方'相对) 见〖收方〗
✪ 2. phần có; ghi nợ
簿记帐户的左方, 记载资产的增加, 负债的减少和净值的减少 (跟'付方'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借方
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 这个 方法 值得 借鉴
- Phương pháp này đáng để học hỏi.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
方›