Đọc nhanh: 工资差额 (công tư sai ngạch). Ý nghĩa là: Mức chênh lệch lương.
工资差额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức chênh lệch lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资差额
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 筹资 差额
- sự chênh lệch tài trợ.
- 他 的 工作 态度 很 差事
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tệ.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
差›
资›
额›