Đọc nhanh: 兵仗 (binh trượng). Ý nghĩa là: binh khí; vũ khí.
兵仗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh khí; vũ khí
旧指兵器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵仗
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
兵›