倒灶 dǎozào
volume volume

Từ hán việt: 【đảo táo】

Đọc nhanh: 倒灶 (đảo táo). Ý nghĩa là: sụp đổ; mất chức, xúi quẩy; xui; xui xẻo; không may; đen đủi. Ví dụ : - 背时倒灶 xúi quẩy; đen đủi

Ý Nghĩa của "倒灶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倒灶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sụp đổ; mất chức

垮台;败落

✪ 2. xúi quẩy; xui; xui xẻo; không may; đen đủi

倒霉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 背时 bèishí 倒灶 dǎozào

    - xúi quẩy; đen đủi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒灶

  • volume volume

    - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • volume volume

    - 一面倒 yímiàndǎo

    - Nghiêng về một bên.

  • volume volume

    - 背时 bèishí 倒灶 dǎozào

    - xúi quẩy; đen đủi

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • volume volume

    - 一头 yītóu dào zài 床上 chuángshàng

    - ngã vật xuống giường

  • volume volume

    - 高血压 gāoxuèyā 使 shǐ 晕倒 yūndǎo le

    - Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FG (火土)
    • Bảng mã:U+7076
    • Tần suất sử dụng:Cao