这倒也是 zhè dào yěshì
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện đảo dã thị】

Đọc nhanh: 这倒也是 (nghiện đảo dã thị). Ý nghĩa là: Đúng là như vậy. Ví dụ : - 既然他对不起我我去干嘛- 这倒也是 Anh ta có lỗi với tôi, tôi còn đi làm cái gì nữa- Đúng vậy

Ý Nghĩa của "这倒也是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这倒也是 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đúng là như vậy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 既然 jìrán 对不起 duìbùqǐ 干嘛 gànma 这倒 zhèdào shì

    - Anh ta có lỗi với tôi, tôi còn đi làm cái gì nữa- Đúng vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这倒也是

  • volume volume

    - 这倒 zhèdào shì

    - Đúng là như vậy

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 老是 lǎoshi 这样 zhèyàng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 不晴 bùqíng 不雨 bùyǔ

    - Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.

  • volume volume

    - 令人 lìngrén 大惑不解 dàhuòbùjiě de shì 这类 zhèlèi 谈话 tánhuà zài 继续 jìxù

    - Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.

  • volume volume

    - dàn zhè 也许 yěxǔ shì 一件 yījiàn 喜忧参半 xǐyōucānbàn de shì

    - Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 算是 suànshì 出息 chūxī le

    - Anh ấy như vậy cũng là tiến bộ rồi.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 对不起 duìbùqǐ 干嘛 gànma 这倒 zhèdào shì

    - Anh ta có lỗi với tôi, tôi còn đi làm cái gì nữa- Đúng vậy

  • volume volume

    - 老乡 lǎoxiāng shì 这个 zhègè cūn de ba

    - Bác cũng là người trong thôn này ạ?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这么 zhème 认为 rènwéi shì yǒu 原因 yuányīn de

    - Họ cho rằng như vậy cũng có nguyên nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao