Đọc nhanh: 倒手 (đảo thủ). Ý nghĩa là: đổi tay; chuyển tay, chuyền tay; sang tay; trao tay. Ví dụ : - 他没倒手,一口气把箱子提到六楼。 anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.. - 倒手转卖 bán sang tay; bán trao tay.
倒手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi tay; chuyển tay
把东西从一只手转到另一只手
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
✪ 2. chuyền tay; sang tay; trao tay
把东西从一个人的手上转到另一个人的手上 (多指货物买卖)
- 倒 手 转卖
- bán sang tay; bán trao tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒手
- 倒 手 转卖
- bán sang tay; bán trao tay.
- 倒 手 转卖
- bán trao tay
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 你 做 的 手 抓饭 倒 是 挺 糟糕 的
- Cơm thập cẩm của bạn là.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
手›