Đọc nhanh: 修路用粘合材料 (tu lộ dụng niêm hợp tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu gắn kết để sửa chữa đường đi.
修路用粘合材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu gắn kết để sửa chữa đường đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修路用粘合材料
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 用 这种 材料 比较 经济
- Dùng loại vật liệu này khá tiết kiệm.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
- 我们 用 现有 的 材料 做饭
- Chúng ta dùng nguyên liệu sẵn để nấu ăn.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 这款 车 使用 了 复合材料
- Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
合›
料›
材›
用›
粘›
路›