Đọc nhanh: 修电脑 (tu điện não). Ý nghĩa là: sửa máy tính.
修电脑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa máy tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修电脑
- 美术课 和 电脑课 都 是 在 选修 之 列
- Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 电脑 坏 了 , 需要 维修
- Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.
- 他 在 维修 这台 电脑
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.
- 他们 已经 修好 了 电脑
- Họ đã sửa xong máy tính rồi.
- 这台 电脑 需要 维修 的
- Cái máy tính này cần phải sửa đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
电›
脑›