Đọc nhanh: 消防通道 (tiêu phòng thông đạo). Ý nghĩa là: lối thoát hiểm, làn dừng xe khẩn cấp.
消防通道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lối thoát hiểm
✪ 2. làn dừng xe khẩn cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防通道
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 他们 打开 了 新 通道
- Họ đã mở đường truyền mới.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 赶快 通知 消防队
- Tốt hơn chúng ta nên gọi cho sở cứu hỏa.
- 他 消息 特别 灵通
- anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
通›
道›
防›