Đọc nhanh: 修炼成仙 (tu luyện thành tiên). Ý nghĩa là: (văn học) tu hành để trở thành một Đạo gia bất tử, tập luyện giúp hoàn hảo hơn.
修炼成仙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) tu hành để trở thành một Đạo gia bất tử
lit. to practice austerities to become a Daoist immortal
✪ 2. tập luyện giúp hoàn hảo hơn
practice makes perfect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修炼成仙
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 他们 成功 修复 了 婚姻
- Họ đã thành công hàn gắn hôn nhân.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 他们 相信 努力 修行 成佛
- Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
修›
成›
炼›