Đọc nhanh: 修明 (tu minh). Ý nghĩa là: có kỷ cương (nền chính trị).
修明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có kỷ cương (nền chính trị)
指政治清明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修明
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 电灯 坏 了 我 明天 找人修 一下 吧
- Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
明›