Đọc nhanh: 修配 (tu phối). Ý nghĩa là: sửa chữa lắp ráp.
修配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa lắp ráp
修理机器等的损坏部分和配齐其中残缺的零件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修配
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
配›