Đọc nhanh: 信息透明度 (tín tức thấu minh độ). Ý nghĩa là: tính minh bạch của thông tin.
信息透明度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính minh bạch của thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息透明度
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 这些 信息 很 透明
- Thông tin này rất minh bạch.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
- 寄 包裹单 上 需要 写明 收件人 和 寄件人 信息
- Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
度›
息›
明›
透›