Đọc nhanh: 透明度 (thấu minh độ). Ý nghĩa là: minh bạch, độ trong suốt. Ví dụ : - 他只是想确保财务的透明度 Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
透明度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. minh bạch
transparency
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
✪ 2. độ trong suốt
比喻对外公开的程度。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透明度
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 国家 的 政策 不 透明
- Chính sách quốc gia không minh bạch.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
明›
透›