Đọc nhanh: 不良反应 (bất lương phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng phụ.
不良反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不良反应
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 他 的 表演 引起 了 不同 的 反应
- Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
反›
应›
良›