Đọc nhanh: 透明度差 (thấu minh độ sai). Ý nghĩa là: lài.
透明度差 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透明度差
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 国家 的 政策 不 透明
- Chính sách quốc gia không minh bạch.
- 你 需要 表明 你 的 态度
- Bạn cần phải bày tỏ thái độ của mình.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
度›
明›
透›