Đọc nhanh: 信息量 (tín tức lượng). Ý nghĩa là: Lượng thông tin.
信息量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng thông tin
信息量是指信息多少的量度。1928年R.V.L.哈特莱首先提出信息定量化的初步设想,他将消息数的对数定义为信息量。若信源有m种消息,且每个消息是以相等可能产生的,则该信源的信息量可表示为I=logm。但对信息量作深入而系统研究,还是从1948年C.E.香农的奠基性工作开始的。在信息论中,认为信源输出的消息是随机的。即在未收到消息之前,是不能肯定信源到底发送什么样的消息。而通信的目的也就是要使接收者在接收到消息后,尽可能多的解除接收者对信源所存在的疑义(不定度),因此这个被解除的不定度实际上就是在通信中所要传送的信息量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息量
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 他 提供 了 有用 信息
- Anh ấy đã cung cấp thông tin hữu ích.
- 他 广播 了 新 的 产品 信息
- Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.
- 信息量 大得令 我 不知所措
- Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 收集 大量 有用 信息
- Thu thập lượng lớn thông tin hữu dụng.
- 此书 该 含 大量 知识 信息
- Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
息›
量›