Đọc nhanh: 交换机 (giao hoán cơ). Ý nghĩa là: tổng đài điện thoại; tổng đài. Ví dụ : - 很多乡下民居和企业离本地的电话交换机太远 Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
交换机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng đài điện thoại; tổng đài
设在各电话用户之间,能按通话人的要求来接通电话的机器交换机有人工的和自动的两大类
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换机
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 叔叔 是 公交车 司机
- Chú tôi là tài xế xe buýt.
- 她 拿 旧衣服 交换 了 一 本书
- Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
换›
机›