信望 xìnwàng
volume volume

Từ hán việt: 【tín vọng】

Đọc nhanh: 信望 (tín vọng). Ý nghĩa là: uy tín và tiếng tăm.

Ý Nghĩa của "信望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

信望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uy tín và tiếng tăm

威信和声望

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信望

  • volume volume

    - 一沓 yīdá 信纸 xìnzhǐ

    - một xấp giấy viết thơ.

  • volume volume

    - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 世界 shìjiè

    - Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.

  • volume volume

    - 深孚众望 shēnfúzhòngwàng ( hěn 使 shǐ 群众 qúnzhòng 信服 xìnfú )

    - làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.

  • volume volume

    - 呵呵 hēhē bié 指望 zhǐwàng 相信 xiāngxìn

    - Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 早日 zǎorì 回信 huíxìn

    - mong sớm nhận được hồi âm

  • volume volume

    - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 叛徒 pàntú 看到 kàndào 我们 wǒmen de 专属 zhuānshǔ 信息 xìnxī

    - Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao