Đọc nhanh: 信望 (tín vọng). Ý nghĩa là: uy tín và tiếng tăm.
信望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uy tín và tiếng tăm
威信和声望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信望
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 呵呵 , 别 指望 我 相信
- Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.
- 希望 早日 回信
- mong sớm nhận được hồi âm
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
望›