Đọc nhanh: 你们 (nhĩ môn). Ý nghĩa là: mấy người; các cậu; các bạn; các ông; các bà; anh chị; các anh; các chị. Ví dụ : - 你们歇一会儿,让我们接着干。 Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.. - 你们家有几口人? Gia đình các cậu có mấy người?. - 你们都退下吧! Mấy người lui xuống hết đi.
你们 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mấy người; các cậu; các bạn; các ông; các bà; anh chị; các anh; các chị
代词,称不止一个人的对方或包括对方在内的若干人
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 你们 家有 几口 人 ?
- Gia đình các cậu có mấy người?
- 你们 都 退下 吧 !
- Mấy người lui xuống hết đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 你们
✪ 1. Động từ + 你们
hành động liên quan đến các bạn/ các em/ mấy người/ mấy đứa/ các cậu/ mọi người/ anh chị
- 他 在 找 你们
- Anh ấy đang tìm mọi người.
- 我 想 你们 了
- Em nhớ anh chị rồi.
- 别着急 , 我 等 你们
- Đừng sốt ruột, tớ đợi các cậu mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 你们 + Danh từ
- 你们 老板 真有 才
- Ông chủ tụi bây có tài đó!
- 我 真 喜欢 你们 学校
- Tớ cực kỳ thích trường của mấy bạn.
- 你们 几个 找 谁 ?
- Mấy người các cậu tìm ai?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你们
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 今天 我 请 你们 吃 饭馆
- Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.
- RossiReid 和 Prentiss 你们 直接 去 凤凰 城
- Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 今天 来 跟 你们 说 再见
- Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
你›