你们 nǐmen
volume volume

Từ hán việt: 【nhĩ môn】

Đọc nhanh: 你们 (nhĩ môn). Ý nghĩa là: mấy người; các cậu; các bạn; các ông; các bà; anh chị; các anh; các chị. Ví dụ : - 你们歇一会儿让我们接着干。 Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.. - 你们家有几口人? Gia đình các cậu có mấy người?. - 你们都退下吧! Mấy người lui xuống hết đi.

Ý Nghĩa của "你们" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

你们 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mấy người; các cậu; các bạn; các ông; các bà; anh chị; các anh; các chị

代词,称不止一个人的对方或包括对方在内的若干人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiē 一会儿 yīhuìer ràng 我们 wǒmen 接着 jiēzhe gàn

    - Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 家有 jiāyǒu 几口 jǐkǒu rén

    - Gia đình các cậu có mấy người?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen dōu 退下 tuìxià ba

    - Mấy người lui xuống hết đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 你们

✪ 1. Động từ + 你们

hành động liên quan đến các bạn/ các em/ mấy người/ mấy đứa/ các cậu/ mọi người/ anh chị

Ví dụ:
  • volume

    - zài zhǎo 你们 nǐmen

    - Anh ấy đang tìm mọi người.

  • volume

    - xiǎng 你们 nǐmen le

    - Em nhớ anh chị rồi.

  • volume

    - 别着急 biézháojí děng 你们 nǐmen

    - Đừng sốt ruột, tớ đợi các cậu mà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 你们 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen 老板 lǎobǎn 真有 zhēnyǒu cái

    - Ông chủ tụi bây có tài đó!

  • volume

    - zhēn 喜欢 xǐhuan 你们 nǐmen 学校 xuéxiào

    - Tớ cực kỳ thích trường của mấy bạn.

  • volume

    - 你们 nǐmen 几个 jǐgè zhǎo shuí

    - Mấy người các cậu tìm ai?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你们

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 他们 tāmen 厮混 sīhùn

    - Cấm cậu chơi với chúng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不仅 bùjǐn 抢夺 qiǎngduó de 财物 cáiwù 还要 háiyào 每样 měiyàng 东西 dōngxī dōu 捣毁 dǎohuǐ

    - Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān qǐng 你们 nǐmen chī 饭馆 fànguǎn

    - Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.

  • volume volume

    - RossiReid Prentiss 你们 nǐmen 直接 zhíjiē 凤凰 fènghuáng chéng

    - Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái gēn 你们 nǐmen shuō 再见 zàijiàn

    - Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè ne 你们 nǐmen 怎么 zěnme 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái le

    - Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?

  • - 他们 tāmen 下午 xiàwǔ 公园 gōngyuán le méi wèn 干嘛 gànma ma

    - Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao