模雪人 mó xuěrén
volume volume

Từ hán việt: 【mô tuyết nhân】

Đọc nhanh: 模雪人 (mô tuyết nhân). Ý nghĩa là: Nặn người tuyết. Ví dụ : - 只要一下雪我们就可以去模雪人 Chỉ cần có tuyết rơi, chúng ta có thể đi nặn người tuyết.

Ý Nghĩa của "模雪人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

模雪人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nặn người tuyết

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 一下 yīxià xuě 我们 wǒmen jiù 可以 kěyǐ 去模 qùmó 雪人 xuěrén

    - Chỉ cần có tuyết rơi, chúng ta có thể đi nặn người tuyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模雪人

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • volume volume

    - 人们 rénmen 停下 tíngxià 望著 wàngzhù zhè 雪人 xuěrén 擦肩而过 cājiānérguò

    - Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.

  • volume volume

    - shì 遵守 zūnshǒu 楷模 kǎimó de rén

    - Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.

  • volume volume

    - 下雪 xiàxuě hòu mǎn 院子 yuànzi de 雪人 xuěrén

    - Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 一下 yīxià xuě 我们 wǒmen jiù 可以 kěyǐ 去模 qùmó 雪人 xuěrén

    - Chỉ cần có tuyết rơi, chúng ta có thể đi nặn người tuyết.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 规模 guīmó 扩大 kuòdà dào 500 rén

    - Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.

  • volume volume

    - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao