Đọc nhanh: 你 (nhĩ). Ý nghĩa là: bạn; anh; chị; ông; bà; ngươi; mày; mi; cậu..., các bạn; các anh; các chị; các bà; các ông; chúng mày (có thể dùng với số nhiều), bạn (chỉ bất kỳ ai, bao gồm cả người nói). Ví dụ : - 我好像见过你。 Hình như tôi gặp cậu rồi.. - 你在哪儿工作? Bạn làm việc ở đâu?. - 你校有多少学生? Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
你 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bạn; anh; chị; ông; bà; ngươi; mày; mi; cậu...
称谈话的对方(一个人)
- 我 好像 见 过 你
- Hình như tôi gặp cậu rồi.
- 你 在 哪儿 工作
- Bạn làm việc ở đâu?
✪ 2. các bạn; các anh; các chị; các bà; các ông; chúng mày (có thể dùng với số nhiều)
第二人称复数,相当于“你们”,用于工厂、学校、机关等相互间称对方
- 你校 有 多少 学生 ?
- Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
- 你们 的 意见 很 重要
- Ý kiến của các bạn rất quan trọng.
✪ 3. bạn (chỉ bất kỳ ai, bao gồm cả người nói)
泛指任何人,包括说话人自己
- 你 总是 能 找到 解决方案
- Bạn luôn có thể tìm ra giải pháp.
- 你 应该 相信 自己 的 能力
- Bạn nên tin vào khả năng của mình.
✪ 4. bạn; cậu (chỉ sự tham gia của nhiều người)
与“我”或“他”配合使用,表示许多人参与或相互间做什么
- 你 一句 , 我 一句 , 聊得 开心
- Cậu một câu, tôi một câu, trò chuyện thật vui.
- 你 推 我 , 我 推 你 , 谁 也 不 去
- Cậu đẩy tôi, tôi đẩy cậu, ai cũng không đi.
你 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Nhĩ
姓
- 你 先生 , 您好 吗 ?
- Ông Nhĩ, ông khỏe không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 你
✪ 1. Câu văn, 你呢?
- 我 今天 想 吃火锅 , 你 呢 ?
- Hôm nay tôi muốn ăn lẩu, còn bạn?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 一个 迷你 黑洞
- Một lỗ đen nhỏ!
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›