你好 nǐ hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nhĩ hảo】

Đọc nhanh: 你好 (nhĩ hảo). Ý nghĩa là: xin chào. Ví dụ : - 我想跟他说一句你好”。 Tôi muốn nói với anh ấy câu "Xin chào".. - 你好我是新来的实习生。 Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.. - 你好很高兴见到你。 Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.

Ý Nghĩa của "你好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你好 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin chào

跟别人打招呼, 用来问候

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng gēn shuō 一句 yījù 你好 nǐhǎo

    - Tôi muốn nói với anh ấy câu "Xin chào".

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo shì 新来 xīnlái de 实习生 shíxísheng

    - Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào

    - Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo shì de xīn 邻居 línjū

    - Xin chào, tôi là hàng xóm mới của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你好

  • volume volume

    - 人家 rénjiā shì 好意 hǎoyì 你别 nǐbié 起疑心 qǐyíxīn

    - người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.

  • volume volume

    - shuō 如果 rúguǒ de 车闸 chēzhá 不好 bùhǎo jiù 别开 biékāi 那么 nàme kuài .

    - Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī cǎi zhe de jiǎo le

    - Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/

  • volume volume

    - 承望 chéngwàng 这时候 zhèshíhou lái 太好了 tàihǎole

    - không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 矛盾 máodùn yóu 出面 chūmiàn zhuǎn huán 比较 bǐjiào 好些 hǎoxiē

    - mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de dōu shì 好话 hǎohuà 你别 nǐbié 当作 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn 没个 méigè hǎo liǎn shì shuí 得罪 dézuì la

    - cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?

  • volume volume

    - zhè rén hǎo 说话 shuōhuà ér 只管 zhǐguǎn

    - anh ấy rất dễ bàn bạc, chỉ cần anh đi thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao