Đọc nhanh: 你好 (nhĩ hảo). Ý nghĩa là: xin chào. Ví dụ : - 我想跟他说一句“你好”。 Tôi muốn nói với anh ấy câu "Xin chào".. - 你好,我是新来的实习生。 Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.. - 你好,很高兴见到你。 Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.
你好 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin chào
跟别人打招呼, 用来问候
- 我 想 跟 他 说 一句 你好
- Tôi muốn nói với anh ấy câu "Xin chào".
- 你好 , 我 是 新来 的 实习生
- Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.
- 你好 , 很 高兴 见到 你
- Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.
- 你好 , 我 是 你 的 新 邻居
- Xin chào, tôi là hàng xóm mới của bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你好
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 他 这 人 好 说话 儿 , 你 只管 去
- anh ấy rất dễ bàn bạc, chỉ cần anh đi thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
好›