Đọc nhanh: 保甲制度 (bảo giáp chế độ). Ý nghĩa là: hệ thống Bao-Jia (một hệ thống hành chính được tổ chức dựa trên các hộ gia đình), chế độ chòm xóm.
保甲制度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống Bao-Jia (một hệ thống hành chính được tổ chức dựa trên các hộ gia đình)
the Bao-Jia system (an administrative system organized on basis of households)
✪ 2. chế độ chòm xóm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保甲制度
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 这村 实行 保甲 制
- Làng này thi hành chế độ bảo giáp.
- 他 保持 一贯 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 完善 城乡 低保 制度
- Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
制›
度›
甲›