Đọc nhanh: 保甲 (bảo giáp). Ý nghĩa là: bảo giáp (chế độ biên chế hộ tịch ngày xưa để quản lý nhân dân theo nhiều tầng. Một số nhà hợp thành một giáp; một số giáp hợp thành một bảo; giáp có giáp trưởng; mỗi bảo có một bảo trưởng); bảo giáp.
保甲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo giáp (chế độ biên chế hộ tịch ngày xưa để quản lý nhân dân theo nhiều tầng. Một số nhà hợp thành một giáp; một số giáp hợp thành một bảo; giáp có giáp trưởng; mỗi bảo có một bảo trưởng); bảo giáp
旧时户籍编制制度,若干家编作一甲,若干甲 作一保,甲设甲长,保设保长,对人民实行层层管制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保甲
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 这村 实行 保甲 制
- Làng này thi hành chế độ bảo giáp.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
甲›