Đọc nhanh: 信息时代 (tín tức thì đại). Ý nghĩa là: tuổi thông tin.
信息时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi thông tin
information age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息时代
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 我们 生活 在 信息时代
- Chúng ta sống trong thời đại thông tin.
- 她 时常 给我发 信息
- Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 通过 现代 技术 , 我们 可以 即时 通信
- Với công nghệ kĩ thuật hiện đại, chúng ta có thể giao tiếp liên lạc ngay lập tức.
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
- 信息 是 现代 社会 的 血液
- Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
信›
息›
时›