Đọc nhanh: 保护主义 (bảo hộ chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa bảo hộ.
保护主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa bảo hộ
protectionism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护主义
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
保›
护›