保姆 bǎomǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bảo mỗ】

Đọc nhanh: 保姆 (bảo mỗ). Ý nghĩa là: bảo mẫu; vú em; nữ giúp việc; cô người làm, cô bảo mẫu; cô nuôi dạy trẻ (cách gọi cũ), u em. Ví dụ : - 雇保姆 mướn bà vú.

Ý Nghĩa của "保姆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

保姆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bảo mẫu; vú em; nữ giúp việc; cô người làm

受雇为人照管儿童或为人从事家务劳动的妇女

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保姆 bǎomǔ

    - mướn bà vú.

✪ 2. cô bảo mẫu; cô nuôi dạy trẻ (cách gọi cũ)

保育员的旧称

✪ 3. u em

受雇给人家奶孩子的妇女

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保姆

  • volume volume

    - 保姆 bǎomǔ

    - mướn bà vú.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 保姆 bǎomǔ 伺候 cìhòu 好不好 hǎobùhǎo

    - Cô bảo mẫu này chăm sóc có tốt không?

  • volume volume

    - le 一位 yīwèi 保姆 bǎomǔ

    - Anh ấy thuê một người giúp việc.

  • volume volume

    - shòu rén 雇佣 gùyōng dāng 保姆 bǎomǔ

    - Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zhǎo 保姆 bǎomǔ 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Tôi cần tìm bảo mẫu chăm sóc trẻ.

  • volume volume

    - 雇佣 gùyōng le 一个 yígè 保姆 bǎomǔ 照顾 zhàogu 小孩 xiǎohái

    - Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 保姆 bǎomǔ 非常 fēicháng 善于 shànyú 照料 zhàoliào 孩子 háizi

    - Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 退休 tuìxiū 妇女 fùnǚ shì 临时 línshí 保姆 bǎomǔ

    - Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hối , Mẫu , Mỗ
    • Nét bút:フノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VWYI (女田卜戈)
    • Bảng mã:U+59C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao