Đọc nhanh: 丫环 (nha hoàn). Ý nghĩa là: người giúp việc, đầy tớ gái, nụ.
丫环 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người giúp việc
maid
✪ 2. đầy tớ gái
servant girl
✪ 3. nụ
✪ 4. a hoàn
婢女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丫环
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丫›
环›