Đọc nhanh: 送死 (tống tử). Ý nghĩa là: tự tìm đường chết; tự tìm cái chết. Ví dụ : - 命令中可没要求我任由她送死 Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
送死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tìm đường chết; tự tìm cái chết
自寻死路;找死
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送死
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
送›