Đọc nhanh: 俏 (tiếu.tiêu). Ý nghĩa là: xinh đẹp; thanh tú; xinh xắn, tiêu thụ mạnh; bán chạy; đắt khách; được ưa chuộng, nêm nếm; thêm gia vị. Ví dụ : - 她的笑容很俏。 Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.. - 这件衣服很俏。 Chiếc váy này rất xinh xắn.. - 这种水果很俏。 Loại trái cây này rất được ưa chuộng.
俏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xinh đẹp; thanh tú; xinh xắn
相貌美好;漂亮
- 她 的 笑容 很俏
- Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.
- 这件 衣服 很俏
- Chiếc váy này rất xinh xắn.
✪ 2. tiêu thụ mạnh; bán chạy; đắt khách; được ưa chuộng
货物受人欢迎,销路好
- 这种 水果 很俏
- Loại trái cây này rất được ưa chuộng.
- 这 款 手机 很俏
- Mẫu điện thoại này rất được ưa chuộng.
俏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nêm nếm; thêm gia vị
烹调时加上
- 煮汤 俏点 盐 才 有味
- Nấu canh thêm một chút muối mới ngon.
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俏
- 妆饰 俏丽
- trang sức xinh đẹp
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 煮汤 俏点 盐 才 有味
- Nấu canh thêm một chút muối mới ngon.
- 品貌 俊俏
- tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
- 她 长得 很 俏丽
- Cô ấy rất xinh đẹp.
- 她 的 笑容 很俏
- Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俏›