Đọc nhanh: 促织 (xúc chức). Ý nghĩa là: con dế.
促织 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dế
昆虫,身体黑褐色,触角很长,后腿粗大,善于跳跃尾部有尾须一对,雌的两根尾须之间有一个产卵管雄的好斗,两翅摩擦能发声生活在阴湿的地方,吃植物的根,茎和种子,对农业有害也叫促织,有的地区叫蛐蛐儿Xem: 〖蟋蟀〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促织
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 他们 努力 促 和平
- Họ nỗ lực để thúc đẩy hòa bình.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 他们 加入 了 一个 新 的 组织
- Họ đã gia nhập một tổ chức mới.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
织›