Đọc nhanh: 猝 (thốt). Ý nghĩa là: bất ngờ; đột ngột; đột nhiên. Ví dụ : - 她猝然离去。 Cô ấy đột nhiên rời đi.. - 她猝然哭了起来。 Cô ấy đột nhiên khóc lên.. - 敌人猝不及防地出现了。 Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.
猝 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất ngờ; đột ngột; đột nhiên
猝然
- 她 猝然 离去
- Cô ấy đột nhiên rời đi.
- 她 猝然 哭 了 起来
- Cô ấy đột nhiên khóc lên.
- 敌人 猝不及防 地 出现 了
- Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猝
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 仓猝 应战
- vội vàng nghinh chiến
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 她 猝然 离去
- Cô ấy đột nhiên rời đi.
- 敌人 猝不及防 地 出现 了
- Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.
- 时间 仓猝 , 来不及 细说 了
- thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
- 她 猝然 哭 了 起来
- Cô ấy đột nhiên khóc lên.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猝›